Cùng với các thương hiệu lớn đang có trên thị trường như Bình Minh, Tiền Phong hay Đệ Nhất thì Hoa Sen luôn có một chỗ đứng vững chắc trong lòng người tiêu dùng. Nếu bạn đang thi công công trình xây dựng nhưng đang phân vân không biết nên chọn thương hiệu nào, giá bán chính xác hay đại lý ống nhựa Hoa Sen uy tín thì đừng lo! Trong bài viết này Vật Tư 365 sẽ cung cấp bạn bảng giá ống nhựa Hoa Sen 2023 chiết khấu cao và Catalogue ống nhựa Hoa Sen đầy đủ, được cập nhật mới nhất!
- 1. Bảng giá ống nhựa Hoa Sen và phụ kiện PVC
- 2. Bảng giá ống nước Hoa Sen HDPE và phụ kiện
- 3. Bảng giá ống PPR Hoa Sen và phụ kiện
- 4. Ống nhựa PPR chống UV Hoa Sen và phụ kiện
- 5. Ống luồn dây điện Hoa Sen
- 6. Catalogue ống nhựa Hoa Sen mới nhất 2023
- 7. Thông tin thêm về thương hiệu ống nhựa Hoa Sen
- 8. Đại lý ống nhựa Hoa Sen uy tín
Bảng giá ống nhựa Hoa Sen và phụ kiện PVC
Để dễ dàng theo dõi, Vật Tư 365 sẽ cung cấp bảng giá ống nhựa Hoa Sen PVC-U ở nhiều định dạng là File PDF, file Excel và hình ảnh. Bạn có thể xem được trên cả thiết bị di dộng và máy tính.
Bảng giá ống nhựa PVC Hoa Sen 2023 PDF
Bảng giá ống nước Hoa Sen uPVC gồm 2 phiên bản khác nhau áp dụng cho khu vực Quảng Bình trở vào Nam gồm:
- Ống nhựa Hoa Sen Bảo hành 5 năm (dày)
- Ống nhựa Hoa Sen Bảo hành 1 năm (mỏng).
Bảng giá dưới đây bao gồm giá bán của các loại ống nhựa Hoa Sen với nhiều quy cách khác nhau như: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 63, phi 75, phi 76, phi 90, phi 114, phi 125, phi 220, phi 225, phi 280, phi 315, phi 355
Tải Bảng báo giá ống PVC-U Hoa Sen Bảo hành 5 năm
Xem thêm: Phi, Inch, DN là gì? Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn
Tải Bảng báo giá ống PVC-U Hoa Sen Bảo hành 1 năm
*** Lưu ý:
- Bảng giá ống nước Hoa Sen trên đây có hiệu lực từ ngày 1/1/2023.
- Bảng giá trên đây đã bao gồm 10% thuế VAT
- Chiều dài tiêu chuẩn một cây ống nhựa là 4m hoặc 6m
- Bảng giá áp dụng cho mặt hàng uPVC cấp thoát nước, ống nhựa uPVC luồn cáp điện lực và ống nhựa uPVC viễn thông.
Bảng giá phụ kiện PVC Hoa Sen
Bảng giá phụ kiện uPVC Hoa Sen bao gồm giá bán của các sản phẩm sau: Co 90°, Co ren trong, Co ren ngoài, Co ren trong thau, Co ren ngoài thau, Co giảm, Nối, Nối giảm, Nối ren trong, Nối ren ngoài, Nối ren trong thau, Nối ren ngoài thau, Tê, Tê cong, Tê cong giảm, Tê giảm, Tê ren trong, Tê ren ngoài, Tê ren trong thau, Tê ren ngoài thau, Tê lkiểm tra, Lơi, Nắp bít ren ngoài, Y, Y giảm, Bích nối đơn, Con thỏ, Bít xả, Khớp nối sống, Rắc co, Tứ thông, Van và keo dán.
Tải Bảng báo giá phụ kiện PVC-U Hoa Sen
*** Lưu ý: Bảng giá phụ tùng ống nước Hoa Sen trên đây được áp dụng từ ngày 1/1/2023
ĐẠI LÝ ỐNG NHỰA HOA SEN UY TÍN TPHCM
- Hotline: 0912.917.977
- Email: cskh@vattu365.com
- Website:: vattu365.com
- Địa chỉ: 13-15 đường số 7, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, TP.HCM
Bảng giá ống nhựa Hoa Sen PVC-U hình ảnh
- Bảng giá ống nhựa Hoa Sen Bảo hành 5 năm (dày)


- Ống nhựa Hoa Sen Bảo hành 1 năm (mỏng)

Bảng giá ống PVC Hoa Sen 2023 File Excel
Bảng giá ống nhựa Hoa Sen uPVC ở dạng Excel cũng gồm 2 phiên bản khác nhau áp dụng cho khu vực Quảng Bình trở vào Nam gồm bảo hành 5 năm (dầy) và bảo hành 1 năm (mỏng). Chi tiết trong bảng bên dưới.
STT | Quy cách | Áp suất danh nghĩa | Giá chưa VAT (đồng/mét) | Giá có VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
1 | Φ21x1.6 | 15 | 7,100 | 7,810 |
2 | Φ21x2.0 | 15 | 8,600 | 9,460 |
3 | Φ21x3.0 | 32 | 12,000 | 13,200 |
4 | Φ27x1.8 | 14 | 10,100 | 11,110 |
5 | Φ27x2.0 | 15 | 10,900 | 11,990 |
6 | Φ27x3.0 | 25 | 15,700 | 17,270 |
7 | Φ34x2.0 | 120 | 14,100 | 15,510 |
8 | Φ34x3.0 | 19 | 20,000 | 22,000 |
9 | Φ42x2.1 | 10 | 18,700 | 20,570 |
10 | Φ42x3.0 | 15 | 25,800 | 28,380 |
11 | Φ49x2.4 | 10 | 24,500 | 26,950 |
12 | Φ49x3.0 | 12 | 30,000 | 33,000 |
13 | Φ60x1.8 | 6 | 23,300 | 25,630 |
14 | Φ60x2.0 | 6 | 25,900 | 28,490 |
15 | Φ60x2.3 | 8 | 29,500 | 32,450 |
16 | Φ60x2.5 | 9 | 31,200 | 34,320 |
17 | Φ60x3.0 | 9 | 37,700 | 41,470 |
18 | Φ60x3.5 | 12 | 44,000 | 48,400 |
19 | Φ63x3.0 | 10 | 43,200 | 47,520 |
20 | Φ75x2.2 | 6 | 39,500 | 43,450 |
21 | Φ75x3.0 | 9 | 48,000 | 52,800 |
22 | Φ76x3.0 | 8 | 47,000 | 51,700 |
23 | Φ76x3.7 | 10 | 59,700 | 65,670 |
24 | Φ82x3.0 | 7 | 54,900 | 60,390 |
25 | Φ90x2.6 | 6 | 49,800 | 54,780 |
26 | Φ90x2.9 | 6 | 55,900 | 61,490 |
27 | Φ90x3.8 | 9 | 72,300 | 79,530 |
28 | Φ90x5.0 | 12 | 93,200 | 102,520 |
29 | Φ110x3.2 | 6 | 82,500 | 90,750 |
30 | Φ110x4.2 | 8 | 105,400 | 115,940 |
31 | Φ110x5.0 | 9 | 1 17,000 | 128,700 |
32 | Φ110x5.3 | 10 | 131,300 | 144,430 |
33 | Φ114x3.2 | 5 | 78,800 | 86,680 |
34 | Φ114x3.5 | 6 | 81,900 | 90,090 |
35 | Φ114x4.0 | 6 | 98,100 | 107,910 |
36 | Φ114x5.0 | 9 | 120,900 | 132,990 |
37 | Φ125x4.8 | 8 | 142,100 | 156,310 |
38 | Φ125x6.0 | 10 | 178,900 | 196,790 |
39 | Φ130x4.0 | 6 | 107,000 | 117,780 |
40 | Φ130x5.0 | 8 | 135,700 | 149,270 |
41 | Φ140x4.0 | 6 | 126,900 | 139,590 |
42 | Φ140x5.0 | 7 | 161 ,600 | 177,760 |
43 | Φ140x5.4 | 8 | 169,600 | 186,560 |
44 | Φ140x6.7 | 10 | 209,600 | 230,560 |
45 | Φ150x5.0 | 6 | 172,800 | 190,080 |
46 | Φ160x4.7 | 6 | 173,000 | 190,300 |
47 | Φ160x6.2 | 8 | 223,000 | 245,300 |
48 | Φ160x7.7 | 10 | 274,800 | 302,280 |
49 | Φ168x4.3 | 5 | 155,500 | 171,050 |
50 | Φ168x4.5 | 6 | 171,000 | 188,100 |
51 | Φ168x5.0 | 6 | 190,600 | 209,660 |
52 | Φ168x7.0 | 9 | 250,200 | 275,220 |
53 | Φ168x7.3 | 9 | 259,700 | 285,670 |
54 | Φ200x5.9 | 6 | 269,400 | 296,340 |
55 | Φ200x7.7 | 8 | 347,400 | 382,140 |
56 | Φ200x9.6 | 10 | 426,600 | 469,260 |
57 | Φ220x5.9 | 6 | 293,300 | 322,630 |
58 | Φ220x6.5 | 6 | 322,200 | 354,420 |
59 | Φ220x8.7 | 9 | 403,700 | 444,070 |
60 | Φ225x6.6 | 6 | 338,700 | 372,570 |
61 | Φ250x7.3 | 6 | 416,400 | 458,040 |
62 | Φ250x9.6 | 8 | 588,500 | 647,350 |
63 | Φ250x11 | 10 | 659,100 | 725,010 |
64 | Φ280x8.2 | 6 | 523,000 | 575,300 |
65 | Φ280x8.6 | 6 | 546,700 | 601,370 |
66 | Φ280x13.4 | 10 | 831,400 | 914,540 |
67 | Φ315x9.2 | 6 | 658,800 | 724,680 |
68 | Φ315x15.0 | 10 | 1,044,700 | 1,149, 170 |
69 | Φ355x10.9 | 6 | 905,000 | 995,500 |
70 | Φ355x13.6 | 8 | 1,174,000 | 1,291,400 |
71 | Φ400x1 1.7 | 6 | 1,058,000 | 1,264,670 |
72 | Φ400x12.3 | 6 | 1,149,700 | 1,637,350 |
73 | Φ400x15.3 | 8 | 1,488,500 | 1,595,660 |
74 | Φ450x13.8 | 6 | 1,450,600 | 1,964,490 |
75 | Φ450x17.2 | 8 | 1,785,900 | 1,964,050 |
76 | Φ500x15.3 | 6 | 1,785,500 | 1,964,050 |
77 | Φ500x19.1 | 8 | 2,152,400 | 2,367,640 |
78 | Φ560x17.2 | 6 | 2,248,200 | 2,473,020 |
79 | Φ560x21.4 | 8 | 2,701,200 | 2,971,320 |
80 | Φ630x19.3 | 6 | 2,837,200 | 3,120,920 |
81 | Φ630x24. I | 8 | 3,422,300 | 3,764,520 |
STT | Quy cách | Áp suất danh nghĩa | Giá chưa VAT (đồng/mét) | Giá có VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
1 | Φ21x1.2 | 11 | 5,200 | 5,720 |
2 | Φ27x1.3 | 10 | 7,400 | 8,140 |
3 | Φ27x1.6 | 12 | 8,900 | 9,790 |
4 | Φ34x1.4 | 8 | 10,000 | 11,000 |
5 | Φ34x1.6 | 10 | 11,400 | 12,540 |
6 | Φ34x1.8 | 11 | 12,800 | 14,080 |
7 | Φ42x1.4 | 6 | 12,300 | 13,530 |
8 | Φ42x1.8 | 8 | 16,200 | 17,820 |
9 | Φ49x1.5 | 6 | 15,500 | 17,050 |
10 | Φ49x1.8 | 7 | 18,500 | 20,350 |
11 | Φ49x2.0 | 8 | 20,400 | 22,240 |
12 | Φ60x1.5 | 5 | 19,500 | 21,450 |
13 | Φ60x1.6 | 5 | 20,800 | 22,880 |
14 | Φ63x1.6 | 5 | 24,500 | 26,950 |
15 | Φ76x1.8 | 4 | 29,700 | 32,670 |
16 | Φ76x22 | 5 | 36,200 | 39,820 |
17 | Φ90x1.7 | 3 | 33,000 | 36,300 |
18 | Φ90x2,0 | 4 | 38,600 | 42,460 |
19 | Φ114x2.0 | 3 | 49,900 | 54,890 |
20 | Φ114x2.6 | 4 | 64,600 | 71,060 |
21 | Φ125x3.5 | 5 | 99,400 | 109,340 |
22 | Φ130x3.5 | 5 | 97,500 | 107,250 |
23 | Φ140x3,5 | 5 | 108,900 | 119,790 |
24 | Φ150x4.0 | 5 | 139,200 | 153,120 |
25 | Φ160x4.0 | 5 | 147,700 | 162,470 |
26 | Φ168x3.5 | 4 | 133,100 | 146,410 |
27 | Φ200x5.0 | 5 | 227,700 | 250,470 |
28 | Φ220x5,1 | 4 | 240,600 | 264,660 |
29 | Φ250x6.5 | 5 | 395,200 | 434,720 |
30 | Φ315x62 | 4 | 447,700 | 492,470 |
31 | Φ315x8.0 | 5 | 592,300 | 651,530 |
32 | Φ355x8,7 | 5 | 760,800 | 836,880 |
33 | Φ400x8.0 | 4 | 733,100 | 806,410 |
34 | Φ400x9.8 | 5 | 966,700 | 1,063,370 |
35 | Φ450x11.0 | 5 | 11,589,500 | 1,274,350 |
36 | Φ500x9.8 | 4 | 1,125,400 | 1,237,940 |
37 | Φ500x12.3 | 5 | 1,439,200 | 1,583,120 |
38 | Φ560x13.7 | 5 | 1,753,800 | 1,929,180 |
39 | Φ630x154 | 5 | 2,21 8,200 | 2,440,020 |
Bảng giá ống nước Hoa Sen HDPE và phụ kiện
Bảng giá ống nước HDPE Hoa Sen
Ống nhựa HDPE Hoa Sen được Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2007
Tải bảng giá ống nhựa HDPE Hoa Sen mới nhất tại đây
Giá phụ kiện ống nhựa HDPE
Tải bảng giá phụ kiện HDPE Hoa Sen tại đây
Ưu điểm của ống nhựa HDPE Hoa Sen
- Độ kín (kín nước, kín hơi) rất cao không bị rò rỉ.
- Tuổi thọ cao khi sử dụng (nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật tuổi thọ của ống bền không dưới 50 năm).
- Có tính chống lại các loại hóa chất cao, không bị ăn mòn, không bị gỉ sét.
- Chi phí lắp đặt và bảo dưỡng thấp, tuổi thọ cao nên chi phí toàn dòng đời thấp hơn các loại ống thép và ống bê tông.
- Do ống nhẹ nên chi phí lắp đặt và chi phí nhân công thấp, máy móc thiết bị cho việc lắp đặt đơn giản.
- Có sức chịu áp lực và va đập ở nhiệt độ thấp so với ống uPVC ống HDPE có hệ số chuyển nhiệt thấp giảm nhiều nguy cơ nước bị đông lạnh.
- Ống HDPE có độ uốn dẻo cao cho phép ống di chuyển theo sự chuyển động của đất (do động đất, đất trượt) mà không bị gãy vỡ ở các đầu mối hàn nối.
- Không độc, không gây ảnh hưởng sức khỏe con người.
Các đặc tính nổi bật của ống HDPE Hoa Sen
- Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển.
- Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát nhỏ.
- Có hệ số chuyền nhiệt thấp (nước không bị đông lạnh).
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
- Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
- Có độ uốn cao, chịu được sự chuyển động của đất (động đất).
- Ở dưới 60ºC chịu được các dung dịch axit, kiềm, muối…)
- Chịu được nhiệt độ thấp tới -40ºC (sử dụng tại nơi có khí hậu lạnh).
- Chịu được ánh nắng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời.
- Chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác
- Chi phí toàn dòng đời thấp.
Ứng dụng của ống nước HDPE Hoa Sen
Cấp nước, thoát nước, dẫn truyền nước thải, luồn dây điện, cáp quang, bơm cát và các ứng dụng khác
Thông tin thêm: HDPE (High Density Polyethylene) khác với PE thông thường ở chỗ số lượng monomer trong chuỗi phân tử lớn hơn rất nhiều. Do đó, HDPE có độ cứng và sức chịu va đập cao, độ bền hóa học đặc biệt, chịu ứng suất nứt do tác động của môi trường và có đặc tính cách điện cao.
*** Tham khảo thêm:
Bảng giá ống PPR Hoa Sen và phụ kiện
Bảng giá ống nhựa chịu nhiệt PPR Hoa Sen 2023
Tải bảng báo giá ống nhựa PPR Hoa Sen tại đây
Giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, để nhận chiết khấu cao nhất vui lòng liên hệ 0912 917 977 để được báo giá ống nhựa Hoa Sen.
Bảng giá phụ kiện PPR Hoa Sen mới nhất
Tải bảng giá phụ kiện PPR Hoa Sen tại đây
Đặc tính nổi bật của ống nhựa PPR
- Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển.
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao
- Xu hướng đóng cặn và tỷ trọng ống thấp
- Tuổi thọ cao trên 50 năm
- Có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 0ºC đến 95ºC
- Chi phí lắp đặt thấp
Lĩnh vực ứng dụng của ống nước chịu nhiệt PPR
- Xây dựng dân dụng (dùng để dẫn nước nóng, lạnh trong sinh hoạt)
- Công nghiệp (dùng để dẫn dầu, chất lỏng ăn mòn cao, dung dịch dinh dưỡng, thực phẩm,..)
- Nông nghiệp (dẫn nước tưới tiêu,…)
- Y tế (dùng cho hệ thống cấp nước sạch tại các bệnh viện)
- Dùng cho hệ thống ống của các nhà máy sử dụng năng lượng mặt trời,…
Ống nhựa PPR chống UV Hoa Sen và phụ kiện
Bảng giá ống PPR Hoa Sen chống tia cực tím (UV)
Tải bảng giá ống nhựa PPR Hoa Sen chống tia UV tại đây
Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR chống UV Hoa Sen
Tải bảng giá phụ kiện ống PPR Hoa Sen chống tia cực tím tại đây
Ống luồn dây điện Hoa Sen
Bảng giá ống luồn dây điện Hoa Sen
Tải bảng giá ống luồn dây điện Hoa Sen mới nhất tại đây
Bảng giá phụ kiện uPVC luồn dây điện Hoa Sen
Tải bảng giá phụ kiện uPVC luồn dây điện Hoa Sen tại đây
Catalogue ống nhựa Hoa Sen mới nhất 2023
Tải Catalogue ống nhựa Hoa Sen tại đây
Thông tin thêm về thương hiệu ống nhựa Hoa Sen

Ống nhựa Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Châu Âu với hệ thống trộn trung tâm cho ra sản phẩm đồng nhất và chất lượng cao theo tiêu chuẩn:
- BS EN ISO 1452-2:2009;
- AS/NZS 1477:2006,
- TCVN 8699:2011,
- ISO 4427-2:2007/TCVN 7305-2:2008,
- DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09,
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD.
Ống nhựa Hoa Sen được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như: cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp, các tòa nhà cao tầng, các công trình điện lực viễn thông, bơm cát,…
Giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng

Hoa Sen đã đạt được nhiều chứng nhận quan trọng về chất lượng sản phẩm, đảm bảo những tiêu chuẩn khắt khe nhất việc sản xuất và phân phối. Vì thế khi sử dụng sản phẩm bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như các chính sách mua hàng hấp dẫn tại Vật Tư 365
Đại lý ống nhựa Hoa Sen uy tín
Vật Tư 365 là đại lý phân phối chính hãng các sản phẩm ống nhựa Hoa Sen uy tín tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Với kinh nghiệm phân phối các sản phẩm điện nước của mình chúng tôi hiểu sâu sắc mong muốn và nhu cầu của người dùng. Chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng của mình những cam kết về việc bán hàng như sau:
- Cam kết bán đúng giá
- Đúng tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm
- Đúng chất lượng từ nhà sản xuất
- Tất cả các sản phẩm ống nhựa từ thương hiệu Hoa Sen đều được bảo hành
- Chính sách giao hàng nhanh chóng tại địa bàn TPHCM và các vùng lân cận
- Chiết khấu và giá rẻ cực kỳ cạnh tranh trên thị trường
- Chất lượng phục vụ tận tình và chu đáo.
Trên đây là bảng giá ống nhựa Hoa Sen các loại được Vật Tư 365 cập nhật thường xuyên theo thông báo từ nhà sản xuất. Còn ngần ngại mà không liên hệ ngay đến Vật Tư 365 để được tư vấn và báo giá ống nhựa Hoa Sen tốt nhất đến công trình của mình phải không nào. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và giải đáp các thắc mắc của bạn về sản phẩm
“Trong cuộc sống có nhiều sự lựa chọn, cám ơn Bạn đã chọn Chúng tôi!”
THIẾT BỊ ĐIỆN – NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP VẬT TƯ 365
Số 13-15 đường số 7, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. HCM
0912 917 977 | cskh@vattu365.com | Vattu365.com
* * *
Nhà cung cấp cấp thiết bị điện nước dân dụng và công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cam kết mức giá tốt và cạnh tranh nhất, hỗ trợ giao hàng ở các tỉnh