Nội dung chính trong Bảng giá

Ống nhựa Bình Minh là một trong những thương hiệu sản xuất ống nhựa lớn nhất tại Việt Nam gồm các nhóm sản phẩm chiếm doanh số đứng đầu thị trường hiện nay như: uPVC, PPR, HDPE, LDPE và phụ kiện ống nhựa Bình Minh. Cùng tìm hiểu về bảng giá ống nhựa Bình Minh 2024 trong nội dung dưới đây nhé!

Giới thiệu về công ty Cổ phần nhựa Bình Minh

Được thành lập từ năm 1977, đến nay Công ty ống Nhựa Bình Minh đã trở thành một doanh nghiệp đứng đầu trong lĩnh vực nhựa, ống nước nhựa và phụ kiện ống nhựa tại Việt Nam. Bên cạnh đó Ống Nhựa Bình Minh còn là nhà máy sản xuất ống nước nhựa lớn nhất khu vực phía Nam. Bình Minh sở hữu hệ thống thiết bị và công nghệ sản xuất tiên tiến được nhập khẩu từ Châu Âu đảm bảo cho ra những sản phẩm đạt chuẩn về chất lượng và môi trường.

Tính đến năm 2024, Công ty ống nhựa Bình Minh đã có bốn nhà máy tại có tỉnh thành phố lớn là: thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương, tỉnh Long An và tỉnh Hưng Yên. Các sản phẩm của Công ty nhựa Bình Minh đều đạt các tiêu chuẩn về chất lượng quốc tế như ISO 9001:2015 và các tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam như: TCVN 8491:2011, TCVN 6151:1996/ ISO 4422:1990,...

Vật Tư 365 với kinh nghiệm trên 20 năm làm đại lý ống Nhựa Bình Minh tại TPHCM nói riêng và cả nước nói chung. Chúng tôi luôn có sẵn hàng trong kho với chế độ giao hàng siêu tốc trong 4h làm việc. Mức chiết khấu cao lên đến 20% đối với mặt hàng ống PVC Bình Minh, 50% với ống nhựa PPR,… tùy theo từng đơn hàng. Luôn đảm bảo có báo giá ống nhựa Bình Minh tốt nhất cho khách hàng theo đúng số lượng yêu cầu.

Clip giới thiệu về ống nhựa Bình Minh tại Kênh Youtube của Vật Tư 365

Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2024 mới nhất, chi tiết nhất!

Dưới đây là bảng giá ống nhựa Bình Minh chi tiết, bạn có thể xem trực tiếp phía dưới hoặc tải về thông qua link Google Drive mà chúng tôi đính kèm phía dưới. Những thông tin này này được cập nhật chính thống từ Bình Minh và được cập nhật liên tục nên bạn hoàn toàn yên tâm!

Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2024

Bảng giá ống nước PVC-U Bình Minh bao gồm 5 hệ đo lường:

  • Hệ Inch

 
Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch mở rộng (TCCS 207, tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009)

Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch mở rộng (TCCS 207, tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009)

  • Hệ Inch chịu áp lực cao

Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch chịu áp lực cao (Tham chiếu theo ISO 1452:2009)

Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch chịu áp lực cao (Tham chiếu theo ISO 1452:2009)

  • Hệ mét (tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO4422:1990)

Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn TCVN 6151:1996

Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2024 hệ mét tiêu chuẩn TCVN 6151:1996

  • Hệ mét (tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO1452:2009)

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 - Trang 1/2

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2024 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 - Trang 1/2

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 - Trang 2/2

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2024 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 - Trang 2/2

  • Hệ COID (tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009)

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ COID tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2024 hệ COID tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009

*** Lưu ý: Những bảng giá ống PVC Bình Minh trên đây được áp dụng từ ngày 01/01/2024

Để hiểu hơn về các đơn vị đo kích thước ống, bạn có thể đọc thêm bài viết DN là gì? Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn

Tải Bảng giá ống PVC-U Bình Minh 2024 File PDF

Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh 2024

Bảng giá phụ tùng ống PVC Bình Minh bao gồm 2 hệ đo lường:

  • Hệ Inch (tiêu chuẩn TCVN 8491:2011)
  • Hệ Mét.

Tải Bảng giá phụ kiện PVC-U Bình Minh 2024 File PDF

*** Lưu ý: Bảng giá phụ tùng ống PVC Bình Minh trên đây áp dụng từ ngày 01/01/2024


Trước khi đi đến với bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh, Chúng ta cùng tìm hiểu về kích thước ống Bình Minh ngay bên nhé!

Kích thước ống nhựa PVC Bình Minh

Sau đây, Vật Tư 365 sẽ tổng hợp đầy đủ các loại kích thước ống nhựa Bình Minh gồm: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 75, phi 90, phi 100, phi 110, phi 114, phi 125, phi 140, phi 150, phi 160, phi 168, phi 180, phi 200, phi 220, phi 225, phi 250, phi 280, phi 315, phi 355, phi 400, phi 450, phi 500, phi 560, phi 630,...

Có thể thấy các loại ống nước có kích thước khác nhau do được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, cụ thể:

  • DIN 8074:2011-12 cho ống HDPE
  • DIN 8077:2008-09 cho ống PPR
  • ISO 1452-5:2009 đối với ống PVC
  • ASTM A53 cho ống kẽm

Dưới đây là bảng kích thước ống PVC Bình Minh theo bảng giá mà nhà sản xuất cung cấp. Bạn có thể dựa vào kích thước này để lựa chọn ống PVC.

Kích thước ống PVC-U hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011

STTTênQuy cáchPN
1Ø 2121 x 1,6mm15
  21 x 3,0mm29
2Ø 2727 x 1,8mm12
  27 x 3,0mm22
3Ø 3434 x 2,0mm12
  34 x 3,0mm20
4Ø 4242 x 2,1mm9
  42 x 3,0mm15
5Ø 4949 x 2,4mm9
  49 x 3,0mm13
6Ø 6060 x 2,0mm6
  60 x 2,8mm9
  60 x 3,0mm10
7Ø 9090 x 1,7mm3
  90 x 2,9mm6
  90 x 3,0mm7
  90 x 3,8mm9
8Ø 114114 x 3,2mm5
  114 x 3,8mm6
  114 x 4,9mm9
9Ø 130130 x 5,0mm8
10Ø 168168 x 4,3mm5
  168 x 7,3mm9
11Ø 220220 x 5,1mm5
  220 x 6,6mm6
  220 x 8,7mm9

Kích thước ống PVC-U hệ Mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990

STTTênQuy cáchPN
1Ø 6363 x 1,6mm5
  63 x 1,9mm6
  63 x 3,0mm10
2Ø 7575 x 1,5mm4
  75 x 2,2mm6
  75 x 3,6mm10
3Ø 9090 x 1,5mm3,2
  75 x 2,7mm6
  75 x 4,3mm10
4Ø 110110 x 1,8mm3,2
  110 x 3,2mm6
  110 x 5,3 mm10
5Ø 140140 x 4,1 mm6
  140 x 6,7mm10
6Ø 160160 x 4,0mm4
  160 x 4,7mm6
  160 x 7,7mm10
7Ø 200200 x 5,9mm6
  200 x 9,6mm10
8Ø 225225 x 6,6mm6
  140 x 10,8mm10
9Ø 250250 x 7,3mm6
  250 x 11,9mm10
10Ø 280250 x 8,2mm6
  250 x 13,4mm10
11Ø 315315 x 9,2mm6
  315 x 15,0mm10
12Ø 400315 x 11,7mm6
  315 x 19, Imm10
13Ø 450315 x 13,8mm6,3
  315 x 21,5mm10
14Ø 500315 x 15,3mm6,3
  315 x 23,9mm10
15Ø 560315 x 17,2mm6,3
  315 x 26,7mm10
16Ø 630630 x 19,3mm6,3
  630 x 30,0mm10

Kích thước ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009

STTTênQuy cáchPN
1Ø 100100 x 6,7mm12
2Ø 150150 x 9,7mm12
3Ø 200200 x 9,7mm10
  200 x 11,4mm12

Kích thước ống PVC-U hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO 1452:2009

STTTênQuy cáchPN
1Ø 7575 x 1,5mm4
  75 x 1,9mm5
  75 x 2,3mm6
  75 x 2,9mm8
  75 x 3,6mm10
  75 x 4,5mm12,5
2Ø 9090 x 1,5mm3
  90 x 1,8mm4
  90 x 2,2mm5
  90 x 2,8mm6
  90 x 3,5mm8
  90 x 4,3mm10
  90 x 5,4mm12,5
3Ø 110110 x 1,8mm4
  110 x 2,2mm5
  110 x 2,7mm6
  110 x 3,4mm8
  110 x 4,2mm10
  110 x 5,3mm12,5
  110 x 6,6mm16
4Ø 125125 x 2,5mm5
  125 x 3, Imm6
  125 x 3,9mm8
  125 x 4,8mm10
  125 x 6,0mm12,5
5Ø 140140 x 2,3mm4
  140 x 2,8mm5
  140 x 3,5mm6
  140 x 4,3mm8
  140 x 5,4mm10
  140 x 6,7mm12,5
6Ø 160160 x 2,6mm4
  160 x 3,2mm5
  160 x 4,0mm6
  160 x 4,9mm8
  160 x 6,2mm10
  160 x 7,7mm12,5
  160 x 9,5mm16
7Ø 180180 x 5,5mm8
  180 x 6,9mm10
  180 x 8,6mm12,5
  180 x 10,7mm16
8Ø 200200 x 3,2mm4
  200 x 4,0mm5
  200 x 4,9mm6
  200 x 6,2mm8
  200 x 7,7mm10
  200 x 9,6mm12,5
  200 x 11,9mm16
9Ø 225225 x 5,5mm6
  225 x 6,9mm8
  225 x 8,6mm10
  225 x 10,8mm12,5
  225 x 13,4mm16
10Ø 250250 x 5,0mm5
  250 x 6,2mm6
  250 x 7,7mm8
  250 x 9,6mm10
  250 x 11,9mm12,5
11Ø 280280 x 6,9mm6
  280 x 8,6mm8
  280 x 10,7mm10
  280 x 13,4mm12,5
12Ø 315315 x 5,0mm4
  315 x 7,7mm6
  315 x 9,7mm8
  315 x 12,1mm10
  315 x 15,0mm12,5
13Ø 355355 x 8,7mm6
  355 x 10,9mm8
  355 x 13,6mm10
  355 x 16,9mm12,5
14Ø 400400 x 9,8mm6
  400 x 12,3mm8
  400 x 15,3mm10
  400 x 19, Imm12,5
15Ø 450450 x 13,8mm8
  450 x 21,5mm12,5
16Ø 500500 x 15,3mm8
  500 x 23,9mm12,5
17Ø 560560 x 17,2mm8
  560 x 26,7mm12,5
18Ø 630630 x 19,3mm8
  630 x 30,0mm12,5

Sau khi đã hiểu rõ về kích thước ống PVC Bình Minh hãy đi vào bảng giá ống nhựa Bình Minh PPR ngay dưới đây nhé!

Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh và phụ kiện

Ống nhựa PPR Bình Minh và phụ kiện PP-R là những sản phẩm bán chạy tại Vật Tư 365. Giá của chúng được thay đổi thường xuyên nên bạn cần liên hệ để được nhận báo giá mới nhất nhé! 

Tải Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh File PDF

Và đây là bảng giá phụ tùng PPR Bình Minh File PDF.

Bảng giá ống nhựa PE Bình Minh

Ống nhựa HDPE (hay ống PE) Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene với tỷ trọng PE khá cao là PE100 và PE80. 

Ống nhựa HDPE  Bình Minh thường được dùng trong các hệ thống dẫn nước như:

  • Dẫn nước nóng để sinh uống và sinh hoạt thường ngày 
  • Dẫn nước nóng vào các nhà máy lớn 
  • Dùng trong hệ thống cấp thoát nước. Đòi hỏi ống nước phải có độ bền cao, chịu được va đập và áp suất cao. 

Dưới đây là bảng giá ống HDPE Bình Minh mới nhất hiện nay 

Tải Bảng giá ống nhựa PE Bình Minh

Dưới đây là bảng giá phụ ống PE đúc - hàn điện trở, đúc Hàn đối đầu, thủ công - hàn đối đầu,...

Tải Bảng giá ống nhựa PE Đúc - hàn đối đầu Bình Minh

Bảng giá ống PE gân thành đôi Bình Minh và phụ tùng

Tải Bảng giá ống nhựa PE gân thành đôi Bình Minh

*** Lưu ý: Bảng giá ống PE gân Bình Minh và phụ tùng trên đây có giá trị từ ngày 07/02/2022

Bảng giá ống nhựa Bình Minh LDPE

Tải Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh

Bảng giá gioăng cao su Bình Minh các loại

Tải Bảng giá gioăng cao su Bình Minh

Bảng giá các sản phẩm khác từ thương hiệu Nhựa Bình Minh

Tải Bảng giá các sản phẩm Bình Minh khác

Bạn vừa theo dõi các loại bảng giá của thương hiệu ống nước Bình Minh. Do biến động của thì trường giá của chúng có thể thay đổi, vì vậy để biết đơn giá ống nhựa Bình Minh cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ Đại lý cấp 1 Vật Tư 365 để được tư vấn báo giá chiết khấu cao

Tổng hợp Bảng giá ống nhựa Bình Minh theo khu vực

Bảng giá ống nước Bình Minh khu vực Miền Nam

Bảng giá ống nước Bình Minh dưới đây được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (BMP) áp dụng cho khu vực phía Nam.

STTBảng giá ống Bình MinhLink file PDF
1 Bảng giá ống nhựa Bình Minh PVC-UDownload logo
2 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC-UDownload logo
3 Bảng giá ống nhựa Bình Minh PEDownload logo
4 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PEDownload logo
5 Bảng giá ống nhựa Bình Minh PP-RDownload logo
6 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PP-RDownload logo
7 Bảng giá ống và phụ tùng PE gân thành đôiDownload logo
8 Bảng giá ống nhựa LDPEDownload logo
9 Bảng giá gioăng cao su các loạiDownload logo
10 Bảng giá các sản phẩm khácDownload logo

Bảng giá ống nước Bình Minh khu vực Miền Bắc

Giá ống nhựa Bình Minh dưới đây được cung cấp bởi Công ty TNHH MTV Nhựa Bình Minh Miền Bắc (NBM) áp dụng cho khu vực phía Bắc.

STTBảng giá ống nhựa Bình MinhLink file PDF
1 Bảng giá ống nhựa PVC-UDownload logo
2 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC-UDownload logo
3 Bảng giá ống nhựa PEDownload logo
4 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PEDownload logo
5 Bảng giá ống nhựa PP-RDownload logo
6 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PP-RDownload logo
7 Bảng giá ống và phụ tùng PE gân thành đôiDownload logo
8 Bảng giá ống nhựa LDPEDownload logo
9 Bảng giá các sản phẩm khácDownload logo

Bảng giá ống Bình Minh tổng hợp

Dưới đây là Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp cho cả 2 miền Nam - Bắc. Bảng giá được cung cấp chính thức bởi Công ty Bình Minh

STTBảng giá ống nước Bình Minh đầy đủLink file PDF
1 Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp Miền NamDownload logo
2Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp Miền BắcDownload logo
3 Bảng giá tổng hợp 2 miềnDownload logo

 

Catalogue ống nhựa Bình Minh 2024

Cùng theo dõi Catalogue các loại ống nhựa Bình Minh và phụ kiện - nhà cung cấp ống nhựa hàng đầu trên thị trường hiện nay

Ống và phụ tùng ống PVC cứng hệ inch

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống PVC cứng hệ inch Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ mét - ISO 1452:2009

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh cứng hệ mét - ISO 1452:2009 tại đây

Ống nhựa PVC cứng hệ mét - ISO 4422:1990

Tải Catalogue Ống nhựa PVC cứng hệ mét - ISO 4422:1990 tại đây

Ống nhựa PVC cứng hệ CIOD - AS/ NZS 1477:2006

Tải Catalogue Ống nhựa PVC cứng hệ CIOD - AS/ NZS 1477:2006 Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm Bình Minh tại đây

Gioăng cao su và keo dán dùng cho ống & phụ tùng ống nhựa PVC cứng

Tải Catalogue Gioăng cao su và keo dán dùng cho ống & phụ tùng ống nhựa PVC cứng tại đây

Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE - ISO 4427:2007

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE - ISO 4427:2007 Bình Minh tại đây

Ống & phụ tùng ống nhựa PP-R Bình Minh

Tải Catalogue Ống & phụ tùng ống nhựa PP-R Bình Minh tại đây

Đại lý ống nhựa Bình Minh uy tín tại TPHCM

Vật Tư 365đại lý ống nhựa Bình Minh tại TPHCM với nhiều chủng loại ống nhựa từ PVC, PPR, PE cho tới các loại phụ kiện, phù tùng đi kèm. Nhờ hàng luôn có sẵn tại kho nên bạn sẽ không mất quá nhiều thời gian cho việc chờ đợi hàng hóa, hơn nữa chúng tôi cam kết giao hàng nhanh nhất đảm bảo tiến độ tổng thể của công trình bạn đang thi công. 

Bên cạnh chất lượng giá cả là tiêu chí hầu hết mọi người ai cũng quan tâm. Đến với chúng tôi bạn hoàn toàn yên tâm về vấn đề nay. Do lấy hàng trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian nên sẽ không mất bất kỳ khoản chiết khấu nào, bạn sẽ được chiết khấu cao, mua càng nhiều chiết khấu càng cao. 

Trên đây là các bảng giá ống nhựa Bình Minh mới nhất năm 2024 được Vật Tư 365 cập nhật thường xuyên. Để biết thêm các thông tin về sản phẩm ống nhựa chính hãng Bình Minh chất lượng cao tại Vật Tư 365, các bạn có thể liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0912 917 977 hoặc truy cập website https://vattu365.com/ để chọn lựa cho mình những sản phẩm phù hợp nhất cũng như được báo giá ống Bình Minh với chiết khấu cao nhất nhé!

Thông số kỹ thuật của các loại ống nước Bình Minh

 Ống PVCỐng PPRỐng HDPE
Vật iệuỐng và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.Ống và phụ tùng ống nhựa PPR Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80.Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE).
Lĩnh vực áp dụng

Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng :

  • Phân phối nước uống,
  • Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp,
  • Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp,
  • Hệ thống thoát nước thải , thoát nước mưa,…

Các hệ thống ống này được chôn ngầm hoặc đặt nổi trên mặt đất, lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài tòa nhà và phải được tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh thích hợp cho các ứng dụng:

  • Các hệ thống ống dẫn phân phối nước nóng và nước lạnh dùng cho các mục đích: Nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
  • Các hệ thống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.
  • Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.
  • Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

Ống và phụ tùng ống HDPE thích hợp dùng cho các ứng dụng:

  • Hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ
  • Hệ thống ống thoát nước cho sân gôn
  • Hệ thống ống thoát nước dân dụng
  • Hệ thống ống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp
  • Hệ thống ống lọc và lấy nước thải
  • Hệ thống ống bảo vệ cáp ngầm
Tính chất vật lý
  • Tỷ trọng : 1.4 g/cm3
  • Độ bền kéo đứt tối thiểu : 50 MPa
  • Hệ số giãn nở nhiệt : 0.08 mm/m. độ C
  • Điện trở suất bề mặt : 10^13 Ω
  • Nhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 45 độ C
  • Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 76 độ C
  • Tỷ trọng : 0.91 g/cm3
  • Độ bền kéo đứt tối thiểu : 23 MPa
  • Hệ số giãn nở nhiệt : 0.15 mm/m. độ C
  • Điện trở suất bề mặt : 10^12 Ω
  • Nhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 95 độ C
  • Chỉ số chảy tối đa (230 độ C/2.16kg): 0.5 g/10 phút
  • Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 132 độ C
  • Tỷ trọng : 0.96 g/cm3
  • Điện trở suất bề mặt : 10^13 Ω
  • Chỉ số chảy - MFR (190 độ C/5kg), tối đa: 1.6 g/10 phút
Tính chất hóa học

Chịu được:

  • Các loại dung dịch axit
  • Các loại dung dịch kiềm

Không chịu được :

  • Các axít đậm đặc có tính oxy hóa
  • Các loại dung môi hợp chất thơm.

Chịu được các loại hóa chất như: Dung dịch Axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và các loại dung môi yếu

Không chịu được các axít đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân Halogen

Chịu được các loại hóa chất như: Dung dịch Axit, dung dịch kiềm và các loại dung môi yếu

Không chịu được các axít đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân halogen

Áp suất làm việc

Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 45 độ C . Áp suất làm việc được tính theo Công thức:

P = K x PN

Trong đó :

  • P: Áp suất làm việc .
  • K: Hệ sỡ giảm áp đối với nhiệt độ của nước (0.63, 0.8, 1)
  • PN: Áp suất danh nghĩa .
  

 

VẬT TƯ 365 - NHÀ PHÂN PHỐI THIẾT BỊ ĐIỆN NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP

 Hotline: 0912917977

 Email: [email protected]

 Website: https://vattu365.com/

 Showroom: 13 đường số 7, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TPHCM (Click xem đường)

Vật Tư 365 là Nhà phân phối thiết bị điện nước dân dụng và công nghiệp tại TP.HCM từ các thương hiệu uy tín như Panasonic, Nanoco, MPE, Schneider, Sino Vanlock, Bình Minh, Minh Hòa, Hoa Sen, Tiền Phong,... Vật Tư 365 Cam kết sản phẩm chính hãng, mức giá tốt, hỗ trợ giao hàng nhanh ở các tỉnh đáp cùng nhiều chương trình hấp dẫn ứng nhu cầu của khách hàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *