Lumen là gì? Tại sao Lumen lại quan trọng hơn W và hữu ích thế nào

Lumen là gì
5
(14)

Khi đi mua các loại đèn LED bạn có thể thấy một thông số thường được ghi trên sản phẩm đó là lumen. Vậy đơn vị lumen là gì? Thông số này quan trọng như thế nào? Hãy cùng vật tư 365 tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

lumen la gi
Đại lượng đo ánh sáng Lumen là gì?

Đơn vị tính của lumen: 1 lm = 1 cd/sr

Trong đó:

  • cd (Candela): Công suất phát sáng bởi một nguồn ánh sáng điểm trên một đơn vị góc cố định phát ra theo một hướng cụ thể
  • sr (steradian):  Diện tích radian foot vuông

Nhìn chung chúng ta đã hiểu được lumen là gì rồi. Và hiểu rằng Lumen được sử dụng để tính cường độ ánh sáng trên một đơn vị diện tích cụ thể. Ngoài ra ta cũng có thể quy đổi sang đơn vị lux, 1 lux=1 lm/1m2.

Thế nào là Lumen có ích? 

Đối với nhiều các loại đèn khác nhau như đèn tròn, đèn dài, đèn cầu, đèn nến thì tổng lượng sáng được tính cho tất cả các hướng. Một số loại ánh sáng có thể không có tác dụng chiếu sáng nhiều tuy nhiên nó vẫn được tính trong tổng lượng quang thông của đèn.

Để so sánh công bằng lượng ánh sáng đèn phục vụ cho nhu cầu của người sử dụng, một khái niệm đã được đưa ra đó là “lumens hữu ích”. Khái niệm này giúp đo lượng ánh sáng hữu ích trong một nguồn sáng hình nón 90 độ. Đánh giá này khá quan trọng trong quá trình sản xuất bóng đèn, giúp cung cấp lượng ánh sáng cần thiết ở đầu ra.

Lumen là gì
Đo lumens hữu ích ở bóng đèn bằng cách tạo một ánh sáng hình nón 90 độ

Do đèn LED phát ra ánh sáng có hướng nên chúng cung cấp độ sáng lumen hữu ích nhiều hơn các loại đèn chiếu sáng khác.

Ansi lumens là gì?

Ansi lumens là đơn vị đo cường độ ánh sáng của máy chiếu theo tiêu chuẩn ANSI (có nguồn gốc từ Hoa Kỳ). Hiện nay, ta có thể bắt gặp thông số này trên tất cả các máy chiếu. Sản phẩm nào sở hữu Ansi lumens càng cao thì khả năng chiếu sáng của máy chiếu càng cao.

Quy đổi Ansi lumens qua Lumens được tính như sau:

1 Ansi lumens = 3 lumens; 1000 ansi lumens = 3000 lumens.

Thông số ansi lumen của một số dòng máy chiếu phổ thông:

Loại máy chiếuAnsi lumens
Máy chiếu gia đình1000 – 1500
Máy chiếu trường học3000 – 4000
Máy chiếu văn phòng3000 – 5000
Máy chiếu nhà hàng, hội trường lớn4000 đến >5000

Intestinal lumen là gì?

Intestinal lumen là 1 khái niệm thuộc lĩnh vực sinh học và không có liên hệ gì với thông số ánh sáng. Intestinal lumen là không gian bên trong của một bộ phận có cấu trúc hình ống. Ví dụ: ruột, động mạch,…có cấu trúc hình ống.

Lumen trong Y học là gì?

Có thể bạn chưa biết, trong ngành y học, lumen đóng vai trò cực kì quan trọng trong việc hỗ trợ điều trị bệnh cho bệnh nhân. Các công nghệ LED hiện đại đã và đang được ứng dụng trong y học để đem lại hiệu quả điều trị bệnh tốt hơn.

Lumen trong phòng bệnh phải đảm bảo đạt tiêu chuẩn chiếu sáng (không được thấp hay cao quá); tránh ảnh hưởng tới sức khỏe bệnh nhân.

Ý nghĩa của lumen

Lumen phản ánh tổng lượng ánh sáng phát ra của một nguồn sáng nhất định. Dựa vào quang thông chúng ta có thể tính được độ rọi hoặc hiệu suất phát quang. Người dùng từ đó cũng có thể tính ra loại đèn LED có công suất hoặc hiệu suất chiếu sáng, số lượng bóng đèn phù hợp cho không gian cần lắp.

Công thức tính Lumen (quang thông)

1W bằng bao nhiêu lumen?

Trên thị trường hiện nay, đèn LED 1W = 100 – 150 lumen. Một số loại đèn có chất lượng kém hơn thì chỉ đạt tầm 70lm/1w. Ví dụ: đèn LED 200W có hiệu suất phát quang là 130lm/w thì lumen đạt 26000lm.

Công thức: 

1 lumen = watt

1 lm = 1 cd/sr

Light output là gì?

  • Light output nghĩa là cường độ ánh sáng của 1 nguồn sáng nhất định.
  • Lumen = Light Output.

Lux là gì? Điểm khác nhau giữa Lux và Lumen

Lumen là gì
Phân biệt Lux và Lumen

Lux là gì?

  • Lux là đơn vị đo độ rọi ánh sáng, thông số này chuyên dùng để đánh giá lượng cường độ ánh sáng mà người dùng có thể cảm nhận được.
  • Lux ký hiệu là lx. Quy đổi: 1 lx = 1 lm/m2.
  • Để đo quang thông trong SI: 1 lx = 1 cd sr / m2.

Phân biệt Lumen và Lux

Tiêu chíLumen (Quang thông)Lux (Độ rọi)
Ký hiệuLmLx
Cách tínhLà tổng lượng quang thông từ một nguồn sáng phát raTính theo diện tích của lượng quang thông chiếu sáng cho một không gian nhất định

Qua bảng so sánh ta thấy rằng muốn chiếu sáng cho một không gian B có diện tích lớn hơn không gian A với cùng một giá trị độ rọi thì phải sử dụng lumen nhiều hơn.

Tìm hiểu thông số Lumen có trên đèn LED 

Đa phần hều hết chúng ta khi mua các loại đèn chiếu sáng như đèn LED, đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang đều thường quan tâm đến công suất W. Công suất này càng lớn thì đến càng sáng và rộng. Trên thực tế thì điều này chỉ đúng một phần mà thôi.

Lượng ánh sáng phát ra từ bóng đèn thường được đo bằng lm. W chỉ là đơn vị đo lượng điện năng tiêu thụ của nguồn sáng đèn, chứ không hề đo lượng ánh sáng.

Kể từ khi các loại đèn có hiệu suất cao ra đời, người ta cũng quan tâm đến thông số này hơn. Các chuyên gia cũng khuyến khích người sử dụng chú ý đến thông số độ sáng lumen được ghi trên bao bì khi lựa chọn đèn cho gia đình hoặc nơi làm việc.

lumen la gi
So sánh một số loại đèn phổ biến hiện nay

Trong các loại đèn phổ biến hiện nay, đèn sợi đốt thông thường cho hiệu suất thấp nhất là 10- 20 lm/watt, đèn huỳnh quang cho hiệu suất khoảng 40- 50 lm/watt và cao nhất là đèn LED 80- 150 lm/watt.

Ngày nay ta thường ưu tiên đèn LED hơn bởi loại đèn này cung cấp lượng lumen ánh sáng lớn nhưng với mức tiêu thụ điện nhỏ. Chính vì vậy có thể tiết kiệm tối đa điện năng khi sử dụng lâu dài.

Dưới đây là bảng quy chiếu W và Lumen cho bạn tham khảo.

Số Watts (W)Số Lumen (LM)
1001600
751100
60800
40450

Một căn phòng cần bao nhiêu Lumen thì đủ? 

Câu trả lời cho câu hỏi này còn tùy thuộc vào một số yếu tố khác bao gồm hình dạng phòng, kích thước phòng, nội thất, kiểu đèn, màu sơn tường,… Tuy nhiên theo khuyến nghị của các chuyên gia về nội thất và thiết kế, một căn phòng cần đảm bảo lượng lumen như thống kê trong bảng sau.

Khu vựcLumens
Phòng bếp300-400
Phòng khách400-500
Hành lang300
Phòng ngủ300-400
Phòng tắm500-600
Khu đọc sách400
  • Ngoài ra, bạn cũng lưu ý qua 1 vài điều dưới đây:
  • Chọn đèn có số lume phù hợp với không gian và nhu cầu chiếu sáng. Bởi vì lumen là thông số ảnh hưởng trực tiếp tới độ sáng của đèn LED.
  • Thông số Lumen càng cao thì công suất tiêu thụ điện năng cũng càng cao. Còn chỉ số lumen cao thì hiệu suất phát quang cũng cao. Vì thế, để tiết kiệm điện năng, bạn chỉ nên chọn đèn có lumen phù hợp công suất và hiệu suất phát quang để đảm bảo sự ổn định trong quá trình sử dụng.

Trên đây là các thông tin chung lumen là gì và thông số lumen trên đèn LED. Qua bài viết này, hy vọng bạn sẽ có thể hiểu rõ thêm về các đơn vị ký hiệu trên bao bì khi đi chọn mua sản phẩm.

Tham khảo thêm các thông số khác:

Tham khảo một số mẫu đèn LED âm trần MPE giá tốt tại Vật Tư 365:

ImageNameCategoryPriceQuantityBuy
Đèn LED âm trần 12W MPE RPL-12 tròn siêu mỏngĐèn LED âm trần 12W MPE RPL-12 tròn siêu mỏngĐèn LED âm trần, Đèn LED âm trần 12W, Đèn led âm trần 3 màu, Đèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần siêu mỏng, Đèn LED MPE 161,865  294,300 
Đèn led âm trần siêu mỏng MPE RPL-15T 15W trònĐèn led âm trần siêu mỏng MPE RPL-15T 15W trònĐèn LED âm trần, Đèn led âm trần 3 màu, Đèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần siêu mỏng, Đèn LED MPE 218,020  396,400 
Đèn led âm trần siêu mỏng 9W MPE RPL-9/3C trònĐèn led âm trần siêu mỏng 9W MPE RPL-9/3C trònĐèn LED âm trần, Đèn led âm trần 3 màu, Đèn LED âm trần 9W, Đèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần siêu mỏng, Đèn LED MPE 171,765  312,300 
Đèn led âm trần siêu mỏng MPE RPL-6T 6W trònĐèn led âm trần siêu mỏng MPE RPL-6T 6W trònĐèn LED âm trần, Đèn led âm trần 3 màu, Đèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần siêu mỏng, Đèn LED MPE 101,750  185,000 
Đèn led âm trần 9W MPE RPL-9T tròn siêu mỏngĐèn led âm trần 9W MPE RPL-9T tròn siêu mỏngĐèn LED âm trần, Đèn led âm trần 3 màu, Đèn LED âm trần 9W, Đèn LED âm trần MPE, Đèn LED MPE 132,110  240,200 
Đèn LED âm trần 18W MPE RPL-18T tròn siêu mỏngĐèn LED âm trần 18W MPE RPL-18T tròn siêu mỏngĐèn LED âm trần, Đèn LED âm trần 18W, Đèn led âm trần 3 màu, Đèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần siêu mỏng, Đèn LED MPE 257,675  468,500 
Đèn Led âm trần siêu mỏng MPE SPL-18T/V 18W vuôngĐèn Led âm trần siêu mỏng MPE SPL-18T/V 18W vuôngĐèn LED âm trần 18W, Đèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần vuông 264,275  480,500 
Đèn Downlight Mặt Vuông Đôi 12W DLS-212T/N/V MPEĐèn Downlight Mặt Vuông Đôi 12W DLS-212T/N/V MPEĐèn LED âm trần MPE, Đèn led đôi âm trần COB 947,485  1,722,700 
Đèn Led âm trần siêu mỏng MPE SPL-15T/V 15W vuôngĐèn Led âm trần siêu mỏng MPE SPL-15T/V 15W vuôngĐèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần vuông, Đèn LED MPE 222,695  404,900 
Đèn Led âm trần siêu mỏng MPE SPL-12T/V 12W vuôngĐèn Led âm trần siêu mỏng MPE SPL-12T/V 12W vuôngĐèn LED âm trần 12W, Đèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần vuông, Đèn LED MPE 167,200  304,000 
Đèn Led âm trần siêu mỏng MPE SPL-9T/V 9W vuôngĐèn Led âm trần siêu mỏng MPE SPL-9T/V 9W vuôngĐèn LED âm trần 9W, Đèn LED âm trần MPE, Đèn led âm trần vuông, Đèn LED MPE 136,070  247,400 
Đèn LED âm trần 7W MPE DLB-7 trònĐèn LED âm trần 7W MPE DLB-7 trònĐèn LED âm trần 7W, Đèn LED âm trần MPE, Đèn LED MPE 106,700  194,000 
Đèn led âm trần MPE SDL-12T/V 12W TrònĐèn led âm trần MPE SDL-12T/V 12W TrònĐèn LED âm trần MPE, Đèn LED MPE 359,645  653,900 

Bài viết hữu ích với bạn chứ?

Chọn vào các ngôi sao để đánh giá!

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số lượng đánh giá: 14

Chưa có đánh giá nào! Hãy là người đánh giá đầu tiên

Bài viết này thực sự hữu ích với bạn!

Theo dõi chúng tôi trên các kênh truyền thông xã hội!

Chúng tôi rất tiếc nếu bài viết này chưa hữu ích với bạn!

Hãy để chúng tôi cải thiện bài viết này!

Hãy cho chúng tôi biết làm sao để cải thiện bài viết này?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.